Máy đo cường độ ánh sáng TES-1332A
Hãng sản xuất: TES
Model: TES-1337B
Xuất xứ: Taiwan (Đài loan)
Bảo hành: 12 Tháng
Thông số kỹ thuật:
Màn hình: LCD 3 1/2 chữ số.
Phạm vi đo: 200/2000/20000/200000 Lux.
1 Footcandle = 10,76 Lux.
1 Lux = 0,0929 Footcandle.
Hiển thị quá mức: Chữ số cao nhất của (1) được hiển thị.
Độ phân giải: 0,1 Lux.
Độ chính xác:
± 3% rdg ± 0,5% fs (<10.000 Lux).
± 4% rdg ± 10 dgt (>10.000 Lux).
Hiệu chỉnh theo đèn sợi đốt tiêu chuẩn, 2856 °K.
Phản ứng quang phổ: CIE Photopic (phản ứng mắt người theo tiêu chuẩn CIE).
Độ chính xác quang phổ: CIE Vλ hàm f‘1 ≦ 6%.
Phản ứng Cosine: f‘2 ≦ 2%.
Lặp lại: ± 2%.
Đặc điểm nhiệt độ: ± 0,1% / ℃.
Tỷ lệ đo: Khoảng 2 lần/giây.
Cảm biến ảnh: Điốt quang silic.
Nhiệt độ và độ ẩm hoạt động: 0 ℃ ~ 40 ℃ (32 ℉ ~ 104 ℉), 0 ~ 70% RH.
Nguồn năng lượng: Một pin 9 Volt, NEDA 1604, JIS 006P hoặc IEC 6F22.
Tuổi thọ pin: Khoảng 200 giờ với pin kiềm.
Chiều dài dây cảm biến ảnh: 150 cm (xấp xỉ).
Kích thước cảm biến ảnh: 100 (L) × 60 (W) × 27 (H) mm.
Kích thước thiết bị: 135 (L) × 72 (W) × 33 (H) mm.
Trọng lượng: 250g (8,8 oz).
Phụ kiện kèm theo: Hộp đựng, hướng dẫn sử dụng, pin.
Mô tả:
Máy đo cường độ ánh sáng TES-1332A hữu ích trong nhiều môi trường như kho, nhà máy, tòa nhà văn phòng, nhà hàng, bệnh viện, sân vận động, và công trình an ninh. Thiết bị có thiết kế nhỏ gọn, dễ sử dụng, và hỗ trợ ghi dữ liệu đo, giúp người dùng dễ dàng theo dõi và quản lý mức độ chiếu sáng trong các khu vực khác nhau.

Máy đo cường độ ánh sáng TES-1337B
Máy đo khoảng cách Laserliner 080.937A 50m
Thiết bị kiểm tra dòng rò RCD dạng số SEW 1113 EL
Máy đo nồng độ cồn Sentech Iblow10 pro
Bộ que đo Kelvin dùng do máy đo điện trở tiếp xúc Chauvin Arnoux P01295487 (15m)
Bộ ghi dữ liệu nhiệt độ độ ẩm Hioki LR5001
Kìm dòng điện AC Chauvin Arnoux MINI02
Máy đo lực SAUTER FA20 (20N/0,1N)
Đồng hồ đo lỗ nhỏ điện tử INSIZE 2152-10
Máy đo cường độ ánh sáng KIMO LX100 (0 - 150.000 Lux)
Nhiệt ẩm kế tự ghi Elitech GSP-6
Máy đo độ dẫn EC,TDS nhiệt độ HANNA HI98318 (0.00~6.00 mS/cm)
Đồng hồ đo độ cứng TECLOCK GS-719H(A)
Dụng cụ nội soi sửa chữa TOPTUL VARF3901Z (ψ3.9mmx1M(L1) (AU/NZ)) 