Máy đo cường độ ánh sáng TES 1336A
Hãng sản xuất: TES
Model: TES-1336A
Xuất xứ: Taiwan (Đài loan)
Bảo hành: 12 tháng
Thông số kỹ thuật:
Tiêu chuẩn áp dụng: JIS C1609-1993
Phạm vi đo lường:
20/200/2000/20000 Lux
20/200/2000/20000 Fc
Cường độ sáng (cd): Được tính theo công thức: Cường độ = độ rọi x (chiều dài)²
Chiều dài đo: Đo theo đơn vị feet (Fc) hoặc mét (Lux)
Độ phân giải: 0,01 Lux
Độ chính xác: ±(3% rdg + 5 dgts) được hiệu chuẩn theo đèn sợi đốt tiêu chuẩn, 2856 K
Hiển thị quá mức: OL (Overload)
Ghi dữ liệu: Bộ nhớ lưu trữ 16.000 điểm đo
Cảm biến: Điốt quang silicon
Chiều dài dây cảm biến: Khoảng 150 cm
Kích thước đầu dò cảm biến: 100(D) x 60(R) x 27(C) mm
Nguồn năng lượng: Sử dụng 1 pin 9V
Tuổi thọ pin: Khoảng 50 giờ
Điều kiện hoạt động:
Nhiệt độ: 0ºC ~ 40ºC (32ºF ~ 104ºF)
Độ ẩm: dưới 80% RH
Điều kiện lưu trữ:
Nhiệt độ: -10ºC ~ 60ºC (14ºF ~ 140ºF)
Độ ẩm: dưới 70% RH
Kích thước máy chính: 146(D) x 70(R) x 39(C) mm
Trọng lượng: Khoảng 300g (bao gồm pin)
Mô tả:
Lux (ký hiệu: lx) là đơn vị đo độ rọi trong Hệ đo lường quốc tế (SI), được dùng để đánh giá cường độ ánh sáng nhận được trên một bề mặt. Một lux tương đương với một lumen trên mỗi mét vuông ( 1lux = 1lm/m2).
FC (Foot-candle) là đơn vị đo cường độ ánh sáng (độ rọi), cho biết lượng ánh sáng chiếu trên một bề mặt. Một foot-candle được định nghĩa là lượng ánh sáng chiếu lên một diện tích một foot vuông từ một nguồn sáng có cường độ một lumen. Đơn vị này chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và các nước dùng hệ đo lường Anh-Mỹ.
Máy đo cường độ ánh sáng TES 1336A là một thiết bị đo lường chuyên nghiệp, được thiết kế để đo chính xác cường độ ánh sáng trong nhiều môi trường khác nhau như văn phòng, nhà ở, nhà xưởng, và không gian công cộng.

Đồng hồ đo điện trở nhỏ Gw instek GOM-804
Máy đo lực kéo nén Algol NK-500
Thiết bị đo chỉ thị pha Kyoritsu 8030
Đồng hồ đo độ dày vật liệu kiểu cơ TECLOCK SM-125-3A (20mm/0.01mm)
Máy đo tốc độ gió Smartsensor AS856
Cáp truyền dữ liệu không dây Insize 7315-31
Cân phân tích ẩm Radwag MA50/1.R
Đồng hồ đo nhiệt độ độ ẩm đầu dò tích hợp EP-LX915
Máy đo lực kéo lực đẩy Algol NK-10
Đầu đo siêu âm Extech TKG-P10
Máy đo áp suất chênh lệch EXTECH HD700
Điện cực đo pH nhiệt độ Adwa AD11P
Compa đo trong đồng hồ Mitutoyo 209-301
Máy đo áp suất, nhiệt độ, độ ẩm LUTRON MHB-382SD
Máy đo ánh sáng KIMO LX50 (10klux)
Bộ dụng cụ cơ khí 4 chi tiết INSIZE 5041-2 (0-150mm/0-6", 0-25mm)
Bộ ghi dữ liệu - Đồng hồ vạn năng Chauvin Arnoux CA 5293 (200KHz, 0.02% VDC, 30.000 phép đo)
Đồng hồ đo độ dày vật liệu kiểu cơ TECLOCK SM-528-3A (20mm/0.01mm)
Máy hàn tự cấp thiếc Proskit SS-955B
Thiết bị kiểm tra dòng rò ELCB SEW 6221 EL-M
Bộ ghi dữ liệu nhiệt độ, độ ẩm TESTO 174T
Máy đo PH/ORP chuyên dụng HANNA HI2002-02
Thiết bị kiểm tra lắp đặt điện đa năng Chauvin Arnoux C.A 6116N
Máy đo độ chiếu sáng Tes-137
Ampe kìm Sanwa DCM2000DR-22784
Máy đo nhiệt độ hồng ngoại UNI-T UT301D+ (-32~600°C)
Đồng hồ vạn năng Uni-T UT136C+ (1000V; 10A)
Đồng hồ so TECLOCK KM-92(20mm/0.1mm)
Thiết bị đo cường độ ánh sáng EXTECH LT40 (400 klux) 



