Máy đo cường độ ánh sáng Tes-1339R
Hãng sản xuất: Tes
Model: TES-1339R
Xuất xứ: Taiwan (Đài loan)
Bảo hành: 12 tháng
Thông số kỹ thuật:
Màn hình 4 số LCD
Độ nhạy quang phổ đáp ứng với CIE
Đo cường độ ánh sáng
Chức năng STRAY& LIGHT
Chức năng trung bình điểm
Chức năng so sánh
Chức năng khóa tự động
Chức năng Data Hold
CNS 5119 Class II
Chức năng đọc và ghi nhớ dữ liệu (99 đọc)
Chức năng ghi dữ liệu (40,000 đọc)
Phần mềm và giao tiếp RS-232
Dải đo (+/-3% rdg+/- 5 dgt):99.99, 999.9, 9999, 99990,999900 Lux / 9.292, 92.92, 929.2,9292, 92927 fc.
Dải đo tự độn 5 bước (1fc = 10.76 Lux)
Độ phân giải: 0.01 Lux, 0.001 fc
Hiển thị quá dải: ký hiệu OL
CIE f ‘1: =<6%
Đặc tính nhiệt: 0.1%/
Tốc độ đo: 5 lần/ giây
Dung lượng bộ nhớ: 99 bộ (đọc trực tiếp từ màn hình LCD )
Dung lượng ghi dữ liệu: 40,000 bộ
Mô tả:
Lux (ký hiệu: lx) là đơn vị đo độ rọi trong Hệ đo lường quốc tế (SI), được dùng để đánh giá cường độ ánh sáng nhận được trên một bề mặt. Một lux tương đương với một lumen trên mỗi mét vuông ( 1lux = 1lm/m2).
FC (Foot-candle) là đơn vị đo cường độ ánh sáng (độ rọi), cho biết lượng ánh sáng chiếu trên một bề mặt. Một foot-candle được định nghĩa là lượng ánh sáng chiếu lên một diện tích một foot vuông từ một nguồn sáng có cường độ một lumen. Đơn vị này chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và các nước dùng hệ đo lường Anh-Mỹ.
Máy đo cường độ ánh sáng Tes-1339R là một thiết bị đo lường chuyên nghiệp, được thiết kế để đo chính xác cường độ ánh sáng trong nhiều môi trường khác nhau như văn phòng, nhà ở, nhà xưởng, bệnh viện, sân vận động, và các công trình an ninh và không gian công cộng.

Thiết bị đo độ ồn TENMARS ST-107S (30dB ~ 130dB)
Máy đo cường độ ánh sáng Chauvin Arnoux C.A 1110 (ghi dữ liệu)
Máy đo độ cứng vật liệu PCE DD-D (0 ~ 100 Shore D)
Máy đo độ ẩm nông sản Benetech GM650A
Đồng hồ so dải đo lớn TECLOCK KM-121D(0.01mm/20mm)
Bộ kít thiết bị đo điện trở tiếp đất và điện trở suất đất Chauvin Arnoux C.A 6462
Đầu dò nhiệt độ thép Hanna HI766F1
Máy đo độ rung Huatec HG-6500BL
Cuộn dây hơi tự rút Toptul KHAP0815E
Ampe kìm AC/DC EXTECH EX830 (1000A)
Thiết bị kiểm tra dòng rò SEW 506 EL
Bộ máy quang đo Iốt trong nước HANNA HI97718C (0~12.5 mg/L)
Đồng hồ đo độ dày vật liệu kiểu cơ TECLOCK SM-124LW (20mm/0.01mm)
Máy ghi dữ liệu dòng điện 2 kênh Chauvin Arnoux ML912
Panme đo đường kính rãnh Insize 3232-175A(150-175mm)
Đồng hồ đo độ dày vật liệu điện tử MITUTOYO 547-401
Đồng hồ đo độ dày vật liệu điện tử Insize 2163-25 (0-25mm, 0-2mm /0.01mm)
Máy đo độ rung Tenmars ST-140D
Cờ lê lực KTC CMPC0253 (3/8 inch; 5-25Nm)
Đồng hồ vạn năng OWON OW18C
Compa điện tử đo ngoài INSIZE 2131-21
Đồng hồ vạn năng số UNI-T UT61E+
Đồng hồ đo độ dày Teclock SM-130 (50mm)
Đồng hồ so chân gập INSIZE 2381-08 (0.8mm/0.01mm)
Máy đo nhiệt độ bằng hồng ngoại LaserLiner 082.043A (-40°C ~ 1500°C)
Ampe kìm BKPRECISION 369B (AC 1000A; True RMS)
Dao cắt ống đồng Tasco TB30T
Compa đo trong đồng hồ Mitutoyo 209-303
Ampe kìm đo dòng rò AC Tenmars YF-8160 (100A)
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, điểm sương cầm tay KIMO HD110
Máy đo bức xạ UVC Lutron UVC-254SD
Máy đo độ ẩm gỗ, bê tông, vôi vữa Lutron MS-7003
Máy đo độ ẩm gỗ dạng tay đóng Exotek MC-460
Máy Đo Nhiệt Độ Trong Thực Phẩm Loại K Kèm Đầu Dò FC766PW HI935001
Đồng hồ đo độ dày MITUTOYO 547-526S
Thiết bị đo tốc độ vòng quay Chauvin Arnoux C.A 1725 (60 - 100,000 RPM)
Cờ lê đo lực INSIZE IST-W135A (27~135N.m)
Đồng hồ vạn năng để bàn Gw instek GDM-8261A
Máy đo độ ồn PCE MSM 4
Máy đo lực SAUTER FA50
Cảm biến tải trọng (dùng cho máy đo DFG N) PCE DFG N 2.5K load cell
Đầu đo ánh sáng KIMO SLU (0~150000 lx)
Đồng hồ so INSIZE 2314-3A (3mm/0.01mm) 


