Mô tả:
Máy kiểm tra độ rung cầm tay dòng UT312A có thể đo độ dịch chuyển, vận tốc và gia tốc của máy quay và chuyển động tịnh tiến. Kỹ thuật viên có thể sử dụng chúng để theo dõi tình trạng thiết bị và đảm bảo hoạt động bình thường.
Máy đo độ rung Uni-T UT312A
Thương hiệu: UNI-T
Model: UT312A
Xuất xứ: Trung Quốc
Bảo hành: 12 tháng
Thông số kỹ thuật:
Gia tốc (O-P): 0.1 đến 199.9m/s²
Vận tốc (RMS): 0.1 đến 199.9mm/s
Dich chuyển (P-P): 1 đến 1.999um
Hiển thị đếm: 2000
Tự động xoay màn hình
Gia tốc tần số cao/thấp
Giữ dữ liệu
Đèn pin
Loại LCD Màn hình màu TFT 2.4 inch, toàn màn hình
Đèn nền LCD
Tự động tắt nguồn: sau 5 phút
Chỉ báo pin
Loại pin: 1350mAh/3.7V pin lithium
Giao diện sạc: Type-C
Điện áp sạc: 5V DC
Thời gian sạc: Khoảng 3h
Thời lượng pin: Khoảng 12h
Nhiệt độ và độ ẩm hoạt động: 0℃ đến 40℃; ≤80%RH, không ngưng tụ
Nhiệt độ bảo quản: -20℃ đến 60℃
Phụ kiện kèm theo: Đầu dò dài và ngắn, khối từ, cáp sạc USB-C, Hướng dẫn sử dụng, Hướng dẫn an toàn
Kích thước sản phẩm: 168 x 28 x 64mm
Trọng lượng: 364g
Ứng dụng:
Kiểm tra độ rung của máy móc công nghiệp: Đánh giá tình trạng rung động của động cơ, máy bơm, quạt và các thiết bị cơ khí khác.
Bảo trì định kỳ: Phát hiện sớm các dấu hiệu rung động bất thường để ngăn ngừa sự cố nghiêm trọng.
Ứng dụng trong ngành luyện kim và hóa dầu: Đảm bảo thiết bị vận hành ổn định và an toàn trong môi trường khắc nghiệt.
Đo lường rung động tại công trình xây dựng: Kiểm tra thiết bị thi công như máy khoan, máy đầm và máy xúc.
Phân tích và nghiên cứu cơ học: Hỗ trợ trong các dự án nghiên cứu và phát triển liên quan đến động lực học và rung động.

Máy phân tích mạng điện SEW 2126 NA
Máy đo độ ẩm gỗ và vật liệu xây dựng EXTECH MO230
Đồng hồ đo độ dày vật liệu TECLOCK PF-13J (12mm/0.01mm)
Đồng hồ đo độ dày vật liệu Insize 2363-10 (0-10/0.01mm)
Đồng hồ đo độ dày vật liệu TECLOCK PF-02J (12mm/0.001mm)
Camera ảnh nhiệt UNI-T UTi120B
Máy đo điện trở vạn năng FLUKE 1587
Đồng hồ đo độ dày vật liệu kiểu cơ MITUTOYO 7327A
Máy đo độ ẩm gỗ LaserLiner 082.333A
Thiết bị đo đa năng SEW 4167 MF
Máy đo khí đơn Senko SGTP-H2S
Đồng hồ đo độ dày vật liệu TECLOCK PF-01J (12mm/0.001mm)
Bộ căn mẫu độ nhám bề mặt INSIZE ISR-CS319
Camera nhiệt UNI-T UTi85A(-10~400℃)
Camera đo nhiệt độ cơ thể UNI-T UTi85H+
Đồng hồ đo độ dày vật liệu INSIZE 2365-10 (0-10mm; loại A)
Đồng hồ đo độ dày vật liệu điện tử MITUTOYO 547-301
Thiết bị kiểm tra an toàn dây điện, ổ cắm SEW 880AT
Nguồn điều chỉnh DC UNI-T UTP1305 (0~32V/5A)
Máy ghi và đo nhiệt độ, độ ẩm và áp suất PCE THB 40
Máy đo điện trở đất UNI-T UT521
Thiết bị đo đa năng KYORITSU 6011A
Máy đo nhiệt độ hồng ngoại PCE ITF 5(-50~550°C)
Máy đo tốc độ, lưu lượng gió và nhiệt độ KIMO LV117
Đầu đo nhiệt độ môi trường Kimo SAK-10
Camera ảnh nhiệt Uni-T UTi712S
Máy đo khoảng cách laser Laserliner 080.936A
Máy đo nhiệt hồng ngoại Chauvin Arnoux C.A 1864
Máy đo độ dày lớp phủ SmartSensor AR930 (0~1800um, data logger)
Thiết bị đo nhiệt độ/độ ẩm TENMARS TM-185D
Súng đo nhiệt độ bằng hồng ngoại FLUKE 62 MAX+(-30℃~650℃)
Đồng hồ đo độ dày vật liệu TECLOCK PF-16J (12mm/0.01mm)
Súng đo nhiệt độ hồng ngoại SMARTSENSOR AS892 (200℃~2200℃)
Búa thử độ cứng bê tông Matest C380
Máy đo nhiệt độ hồng ngoại Uni-t UT301C+(-32~600°C)
Đế gá đồng hồ so Mitutoyo 519-109-10
Máy đo nhiệt độ bằng hồng ngoại FLUKE 59 MAX+(-30~500°C)
Đồng hồ đo độ cứng Huatec LX-C (100 HW)
Máy đo độ ồn EXTECH 407730 (130dB)
Máy đo độ ồn Smartsensor AR844
Camera nhiệt UNI-T UTi80P(-10~400°C)
Máy đo nhiệt độ bằng hồng ngoại HIOKI FT3701-20(-60°C-760°C)
Đồng hồ đo độ dày vật liệu kiểu cơ TECLOCK SM-528-3A (20mm/0.01mm)
Bộ dụng cụ đo 2 chi tiết INSIZE 5023 (0.8mm, 0.01mmm)
Bộ căn mẫu độ nhám bề mặt Insize ISR-CS322
Máy đo độ ồn LaserLiner 082.070A
Đồng hồ đo lực kéo/đẩy Teclock PPN-705-10 (0.5N~10N/0.1N)
Máy đo tốc độ gió SMARTSENSOR AS816+
Đồng hồ đo độ dày INSIZE 2863-10
Thước đo độ dày điện tử Mitutoyo 547-313
Máy đo độ rung Huatec HG-6500BN
Đồng hồ đo độ dày MITUTOYO 547-300S
Đồng hồ đo độ dày với đầu nhọn INSIZE 2866-10
Máy đo độ rung ACO 3116A 
