Máy in nhãn Brother PT-P900W
Hãng sản xuất: BROTHER
Model: PT-P900W
Bảo hành: 12 Tháng
Brother PT-P900W
Thông số kỹ thuật
PT-P900W là máy in nhãn kết nối với máy tính rất thích hợp sử dụng rộng rãi trong các hoạt đông kinh doanh.
Thiết kế nhãn chuyên nghiệp một cách nhanh chóng trên máy tính của bạn bằng phần mềm P-touch Editor của Brother để tạo ra các nhãn tùy ý cho mọi mục đích.
Được trang bị sẵn tính năng kết nối WIFI, người dùng có thể chọn lựa chọn một trong 2 cách in kết nối với máy tính hoặc in không dây thông qua ứng dụng iPrint & Label và ứng dụng Mobile Cable Label của Brother.
Phụ kiện tùy chọn như pin sạc Li-ion và đế sạc pin để người dùng in nhãn tại công trình/công xưởng mà không cần dùng dây cắm điện (adapter).
Máy in nhãn khổ rộng 3.5, 6, 9, 12, 18, 24, 36mm.
Hỗ trợ in Barcode.
Kết nối với máy tính .
Tốc độ in tối đa 80mm/ giây.
Chiều cao in tối đa: 27.1mm.
Chiều dài nhãn: từ 4.32 – 999mm.
Độ phân giải 360dpi x 720dpi.
In Copy liên tục đến 5000 bản.
Bộ nhớ trong 7MB.
In ngày giờ.
File dữ liệu tương thích: *.csv, *.txt, *.mdb, *.xls and Microsoft SQL Server.
Giao tiếp : Wi-Fi WLAN (802.11b/g/n), USB 2.0, Serial (RS-232C)
Cắt toàn bộ tự động, Cắt 1 nửa tự động (chỉ dùng với băng dính)
Chức năng in dọc (Vertical), in gương (Mirror), in xoay (Rotate).
Kèm theo phần mềm thiết kế nhãn P-Touch Editor.
Kích thước: 119.4 x 193 x 148.8mm.
Trọng lượng: 1.50kg.

Máy đo điện trở cách điện FLUKE 1503 (1000V, 2GΩ)
Đế gá đồng hồ so Mitutoyo 519-109-10
Thiết bị đo điện trở nhỏ Micro-ohm Chauvin Arnoux C.A 6240
Máy đo màu PCE XXM 20 (400~720 nm)
Thước cặp cơ khí MITUTOYO 530-108
Đồng hồ so kiểu cơ MITUTOYO 2046SB-09
Máy đo hàm lượng sắt thang thấp Hanna HI746
Đồng hồ đo lỗ nhỏ Mitutoyo 526-125 (10-18mm/ 0.001mm, bao gồm đồng hồ so)
Đồng hồ vạn năng OWON B35+
Máy đo pH mV Lutron PH-208
Đồng hồ đo lỗ nhỏ Mitutoyo 526-124 (7-10mm/ 0.001mm, bao gồm đồng hồ so)
Thiết bị đo điện trở cách điện SEW 7012 IN
Ampe kìm SEW ST-600
Panme đo ngoài điện tử Mitutoyo 293-335-30( 0-1"/0-25mm )
Panme đo ngoài điện tử đầu nhọn Mitutoyo 342-254-30 (75-100mm/ 0.001mm) 
