Máy kiểm tra độ cứng cao su Shore D EBP SH-D (0-100HD)
Thông số kỹ thuật:
Đặc điểm chung của máy đo độ cứng cao su:
Shore D : Thường được dùng để đo độ cứng của các loại cao su cứng, nhựa cứng hay các sản phẩm được làm từ acrylic, kính, nhựa chịu nhiệt, các bản in hay các loại sợi…
Shore A : Thường được dùng để đo độ cứng của các dạng đàn hồi, cao su tổng hợp, cao su mềm, nhựa mềm, da….
Shore C : Thường được dùng để đo độ cứng của cao su, các chất liệu có lỗ nhỏ
Thiết bị có thao tác vô cùng đơn giản và mang lại độ chính xác cao
Sản phẩm có vỏ kim loại bền bỉ cùng thiết kế vô cùng tinh xảo.
Các thang đo cơ bản của phương pháp SHORE:
Phương pháp Shore này thường có 12 thang đo cụ thể như: A, B, C, D, DO, E, M, O, OO, OOO, OOO_S, R; trong đó:
Shore thang A: Thường được dùng để đo độ cứng nhựa dẻo, cao su, dụng cụ y tế
Shore thang B: Có khả năng tương tự như thang A nhưng có khả năng đo độ cứng lớn hơn
Shore thang C: Đo vật liệu giống như thang A ở mức nhỏ hơn
Shore thang D: Thường dùng để đo các vật liệu cứng như: gốm hay các vật liệu tổng hợp…
Shore thang DO: Đo vật liệu hạt, vật liệu cuộn
Shore thang O: Đo các vật liệu mềm
Shore thang OO: Đo vật liệu silicone siêu mềm
Thông thường, mỗi một thang đo sẽ có một đầu que thử tương đương. Do vậy trong phương pháp Shore hai thang đo thường được sử dụng phổ biến nhất là thang A và D.

Máy đo cường độ ánh sáng Tes-1339
Nguồn một chiều BKPRECISION 1735A (0-30V/3A)
Dung dịch hiệu chuẩn cho máy đo độ đục
Máy đo lực SAUTER FK50 (50N / 0,02N)
Đồng hồ vạn năng Chauvin Arnoux C.A 5273
Máy đo ánh sáng Mastech MS6612D
Đồng hồ đo độ dày của ống kiểu cơ INSIZE 2367-10A
Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ môi trường KIMO VT50
Compa đo trong đồng hồ Mitutoyo 209-301
Máy đo tốc độ vòng quay KIMO CT110
Máy khuấy từ gia nhiệt Dlab MS7-H550Pro
Tấm nhựa chuẩn cho máy đo độ dày lớp phủ DEFELSKO STDCS10
Nguồn một chiều BKPRECISION 1693 (1-15V/60A)
Checker Đo Clo Thang Cao Trong Nước Sạch HI771
Máy đo tốc độ vòng quay tiếp xúc PCE DT 66
Máy đo áp suất Smartsensor AS510
Bút đo ORP (Đo OXY hóa khử) EXTECH RE300
Thiết bị đo tốc độ vòng quay Chauvin Arnoux C.A 1725 (60 - 100,000 RPM)
Máy dò kim loại MINELAB VANQUISH 340
Panme đo trong cơ khí dạng khẩu MITUTOYO 137-207 (50-300mm / 0.01mm)
Đồng hồ so cơ khí Mahr 4311060
Đồng hồ vạn năng Uni-T UT136C+ (1000V; 10A)
Đồng hồ so chống nước INSIZE 2324-04FA (10 mm)
Bút đo nhiệt độ điện tử Kimo POCKET
Tay đo (que đo) cao áp PINTEK HVP-40DM
Thiết bị đo độ dày vật liệu kiểu kẹp cơ TECLOCK SM-112AT (10mm/0.01mm)
Đồng hồ đo góc và lực xiết TOPTUL DTA-135A4 (1/2"Dr. 6.8-135Nm)
Đồng hồ đo nhiệt độ độ ẩm đầu dò tích hợp EP-LX915
Đồng hồ vạn năng TENMARS YF-3503 (1000 V, 20A, 50MΩ)
Súng đo nhiệt độ hồng ngoại SMARTSENSOR AS892 (200℃~2200℃)
Máy đo cường độ ánh sáng Tes-1339R
Khối chuẩn Huatec 750-830 HLD
Máy phân tích công suất AC/DC GW INSTEK GPM-8213
Thước cặp điện tử đo rãnh trong Insize 1520-150
Máy đo cường độ ánh sáng SMARTSENSOR AS813 
