Camera nhiệt UNI-T UTi85A
Hãng sản xuất: UNI-T
Model: UTi85A
Xuất xứ: Trung Quốc
Bảo hành: 12 Tháng
UNI-T UTi85A
Thông số kỹ thuật
Chứng nhận: CE/RoHS
Dải nhiệt độ: -10~400℃
Độ phân giải IR: 80×60 pixel
Trường nhìn (FOV): 51°x38°
Độ nhạy nhiệt (NETD): 150mk
Độ phân giải không gian (IFOV): 11.1mrad
Tốc độ khung hình: 9Hz
Độ chính xác của phép đo: ±2℃ hoặc ±2% tùy theo giá trị lớn hơn
Bảng màu: 5
Độ phát xạ: Có thể điều chỉnh (0.01-1)
Lấy nét: Lấy nét tùy chỉnh
Chế độ hiển thị: Nhiệt
Màn hình: LCD 2.8”
ROI (loại bỏ nhiễu ảnh): √
Thông số chung
Nguồn cấp: Pin Li-ion (3.6V 5000mAh)
Trọng lượng: Khoảng 910g
Kích thước: 236mm x 75,5 mm x 86mm
Phụ kiện bao gồm: thẻ Micro SD, cáp USB Type-C, HDSD tiếng Anh
Để đảm bảo độ chính xác của phép đo, vui lòng sử dụng sản phẩm trong môi trường hoạt động 0 ° C ~ 50 ° C, <85% RH (không ngưng tụ).
Khi chuyển sang môi trường mới, vui lòng bật sản phẩm và để từ 10 đến 15 phút trước khi đo.
Nhiệt độ môi trường để đo phải ổn định. Không đo ở những nơi có lưu lượng gió lớn như quạt và cửa gió.
Khi đối tượng đo đến từ nơi có nhiệt độ chênh lệch lớn so với môi trường đo thì giữ vật đó ở trong môi trường đo từ 10 đến 30 phút trước khi đo.
Sản phẩm kiểm tra nhiệt độ bề mặt của vật thể. Nếu cần bù nhiệt độ, vui lòng điều chỉnh trong menu Cài đặt.
Sản phẩm có chức năng tự hiệu chuẩn. Nếu kết quả đọc nhanh chóng, vui lòng đọc nhiệt độ sau khi nó ổn định.
Sau khi đo các đối tượng có nhiệt độ cực cao hoặc quá thấp, vui lòng để sản phẩm trong 10 phút trước khi sử dụng lần sau.
Không sử dụng sản phẩm ở những nơi có ánh nắng mạnh hoặc vùng nhiễu điện từ.
Vui lòng không sử dụng sản phẩm này trong môi trường dễ cháy, nổ, ẩm ướt hoặc ăn mòn.
Vui lòng ngừng sử dụng sản phẩm nếu sản phẩm bị hỏng hoặc bị sửa đổi để tránh kết quả đo không chính xác.
Vui lòng sử dụng độ phát xạ chính xác để có được các chỉ số nhiệt độ chính xác. Để đảm bảo độ chính xác của sản phẩm, vui lòng hâm nóng máy 10 phút trước khi đo nếu lâu không sử dụng.
Khi được sạc, nhiệt độ bên trong sản phẩm tăng cao dẫn đến việc đo nhiệt độ không chính xác. Vì vậy, không nên đo trong hoặc ngay sau khi sạc sản phẩm.
Sự chênh lệch nhiệt độ vốn có của cảm biến đôi khi sẽ gây ra phép đo không chính xác. Trong trường hợp này, hãy nhấn nút xuống dưới giao diện đo nhiệt độ để hiển thị “Hiệu chỉnh” và tự động hiệu chỉnh nhiệt độ.

Máy phân tích mạng điện SEW 2126 NA
Máy đo độ ẩm gỗ và vật liệu xây dựng EXTECH MO230
Đồng hồ đo độ dày vật liệu TECLOCK PF-13J (12mm/0.01mm)
Đồng hồ đo độ dày vật liệu Insize 2363-10 (0-10/0.01mm)
Đồng hồ đo độ dày vật liệu TECLOCK PF-02J (12mm/0.001mm)
Camera ảnh nhiệt UNI-T UTi120B
Máy đo điện trở vạn năng FLUKE 1587
Đồng hồ đo độ dày vật liệu kiểu cơ MITUTOYO 7327A
Máy đo độ ẩm gỗ LaserLiner 082.333A
Thiết bị đo đa năng SEW 4167 MF
Máy đo khí đơn Senko SGTP-H2S
Đồng hồ đo độ dày vật liệu TECLOCK PF-01J (12mm/0.001mm)
Bộ căn mẫu độ nhám bề mặt INSIZE ISR-CS319
Camera nhiệt UNI-T UTi85A(-10~400℃)
Camera đo nhiệt độ cơ thể UNI-T UTi85H+
Đồng hồ đo độ dày vật liệu INSIZE 2365-10 (0-10mm; loại A)
Đồng hồ đo độ dày vật liệu điện tử MITUTOYO 547-301
Thiết bị kiểm tra an toàn dây điện, ổ cắm SEW 880AT
Nguồn điều chỉnh DC UNI-T UTP1305 (0~32V/5A)
Máy ghi và đo nhiệt độ, độ ẩm và áp suất PCE THB 40
Máy đo điện trở đất UNI-T UT521
Thiết bị đo đa năng KYORITSU 6011A
Máy đo nhiệt độ hồng ngoại PCE ITF 5(-50~550°C)
Máy đo tốc độ, lưu lượng gió và nhiệt độ KIMO LV117
Đầu đo nhiệt độ môi trường Kimo SAK-10
Camera ảnh nhiệt Uni-T UTi712S
Máy đo khoảng cách laser Laserliner 080.936A
Máy đo nhiệt hồng ngoại Chauvin Arnoux C.A 1864
Máy đo độ dày lớp phủ SmartSensor AR930 (0~1800um, data logger)
Thiết bị đo nhiệt độ/độ ẩm TENMARS TM-185D
Súng đo nhiệt độ bằng hồng ngoại FLUKE 62 MAX+(-30℃~650℃)
Đồng hồ đo độ dày vật liệu TECLOCK PF-16J (12mm/0.01mm)
Súng đo nhiệt độ hồng ngoại SMARTSENSOR AS892 (200℃~2200℃)
Búa thử độ cứng bê tông Matest C380
Máy đo nhiệt độ hồng ngoại Uni-t UT301C+(-32~600°C)
Đế gá đồng hồ so Mitutoyo 519-109-10
Máy đo nhiệt độ bằng hồng ngoại FLUKE 59 MAX+(-30~500°C)
Đồng hồ đo độ cứng Huatec LX-C (100 HW)
Máy đo độ ồn EXTECH 407730 (130dB)
Máy đo độ ồn Smartsensor AR844
Camera nhiệt UNI-T UTi80P(-10~400°C)
Máy đo nhiệt độ bằng hồng ngoại HIOKI FT3701-20(-60°C-760°C)
Đồng hồ đo độ dày vật liệu kiểu cơ TECLOCK SM-528-3A (20mm/0.01mm)
Bộ dụng cụ đo 2 chi tiết INSIZE 5023 (0.8mm, 0.01mmm)
Bộ căn mẫu độ nhám bề mặt Insize ISR-CS322
Súng đo nhiệt độ hồng ngoại mini Fluke 63(-32℃~535℃)
Camera nhiệt hồng ngoại UNI-T UTi165A+ 




