Cờ lê loại đặt lực trước KTC dòng GW
Hãng sản xuất: KTC
Model: GW
Xuất xứ: Nhật Bản
Bảo hành: 12 tháng
Dòng sản phẩm: GW (1/4 – 1 inch)
Với các dải lực từ 1/4 (2-10Nm) đến loại 1 inch (200-1000Nm)
Cờ lê lực kiểu đặt lực với việc xác định lực cần vặn trước khi thao tác giúp người dùng có thể hình dung việc Thao tác đã hoàn thành khi có tín hiệu qua âm thanh và qua cảm nhận từ tay vặn.
Tay cầm vật liệu nhựa cứng chắc chắn, vạch thể hiện kết quả dễ nhìn, núm xoay khóa phía sau
Đọc kỹ “Hướng dẫn sử dụng” trước khi sử dụng
Không dùng để nới lỏng các bu lông, đai ốc
Không dùng thêm các công cụ như ống thép để tăng chiều dài tay đòn
Không dùng búa hay các vật nặng để đập vào cờ lê lực
Không dùng để đóng hay đập như búa
Khi dùng với đầu khẩu cần lắp sát vào đầu nối với cờ lê lực
Mối liên hệ giữa lực xiết và cường lực của bu lông phụ thuộc nhiều yếu tố
Sử dụng cờ lê lực với lực trong dải đo cho phép
Nên có kế hoạch kiểm tra và hiệu chỉnh cờ lê lực định kỳ (tùy theo tần suất sử dụng)

Khung trùm đo lưu lượng khí KIMO HO-624 (420 x 1520 mm)
Máy đo EC cầm tay Milwaukee MW301
Dụng cụ uốn ống Tasco TB700-034
Máy đo cường độ ánh sáng Tenmars TM-201L
Máy đo tốc độ gió độ ẩm nhiệt độ Lutron AM-4205
Đồng hồ đo độ dày Teclock SMD-540S2-3A(12mm/0.01mm)
Máy đo khí H2 Senko SGTP H2
Đồng hồ đo độ dày vật liệu kiểu cơ INSIZE 2364-10 (0-10mm/ 0.01mm)
Máy đo bức xạ nhiệt độ mặt trời Extech HT30
Ampe kìm đo, phân tích công suất KYORITSU 2062
Nivo cân máy (rãnh hình chữ V) INSIZE 4903-200A
Máy đo màu YOKE BC-2000H
Máy kiểm tra độ cứng cao su Shore D EBP SH-D
Máy đo độ dày bằng siêu âm Defelsko UTG C1
Bộ điều khiển EC-TDS Ezdo 4801C
Máy đo độ ẩm gỗ Laser Liner 082.020A
Máy đo cường độ ánh sáng Tenmars TM-215
Đầu chuyển đổi RS232 - USB SAUTER AFH 12
Ampe kìm đo điện TENMARS TM-1104 (700A )
Dung dịch hiệu chuẩn EC 84 µS/cm Adwa AD7033
Đồng hồ đo độ sâu TECLOCK DM-250P (5mm/0.01m)
Máy đo độ dày lớp phủ Uni-t UT343A
Máy đo cường độ ánh sáng KIMO LX200 (0 - 200.000 Lux)
Thiết bị ghi dữ liệu công suất & năng lượng Chauvin Arnoux PEL102
Máy đo điện cảm & điện dung UNI-T UT603
Thước cặp điện tử Mahr 4103012DKS
Khúc xạ kế đo độ ngọt trong nước ép trái cây và chất lỏng công nghiệp EXTECH RF15
Máy phân tích năng lượng mạng điện 3 pha Chauvin Arnoux C.A 8331
Cân phân tích ẩm Radwag MA50/1.R
Máy đo độ ẩm gỗ PCE WT1N (8-30%)
Máy đo độ dẫn để bàn YOKE DDS-11A
Dụng cụ uốn ống Tasco TB700-012
Máy đo tốc độ gió Benetech GM816A
Bộ thiết bị đo áp suất chênh lệch TESTO 510
Máy đo thứ tự pha TENMARS YF-80 (45-65Hz, 50~500V)
Máy đo rò rỉ khí gas lạnh và khí Hydro KIMO DF110
Nhiệt ẩm kế TESTO 608-H2 (-10 ~ +70 °C; 2~ 98 %rH)
Súng đo nhiệt độ Benetech GT313B(-50-600℃)
Thiết bị kiểm tra điện Chauvin Arnoux C.A 771 IP2X
Máy đo độ ẩm, nhiệt độ, điểm sương Center 316
Thiết bị đo bức xạ ánh sáng đèn UV Extech SDL470
Bộ máy quang đo Iốt trong nước HANNA HI97718C (0~12.5 mg/L)
Máy đo độ ngọt điện tử Atago PAL-1
Bộ nong ống đồng Tasco TB800
Ổ cắm đo điện năng tiêu thụ Benetech GM88
Cờ lê điều chỉnh lực xiết Toptul ANAJ0130 (60-300Nm) 




