Máy đo độ ẩm gỗ LaserLiner 082.333A
Hãng sản xuất: LaserLiner
Model: 082.333A
Xuất xứ: Đức
Bảo hành: 12 tháng
Thông số kỹ thuật:
Dải đo/ độ chính xác
– Nền xi măng: 0% … 4,5% / ± 0,5%
– Nền Anhydrit: 0% … 3,1% / ± 0,5%
– Thạch cao: 0% … 9% / ± 0,5%
– Bê tông Aerated: 0% … 48% / ± 1%
– Bê tông: 0% … 5% / ± 0,5%
– Gạch: 0% … 10% / ± 0,5%
– Gỗ: 0% … 60% / ± 2% (6% … 30%)
Màn hình: LCD
Nhiệt độ hoạt động: 0 đến 40 ° C
Nhiệt độ lưu trữ: -10 ° C đến 60 ° C
Độ ẩm tối đa: 85 %
Nguồn: pin 1 x 9V 6LR61
Trọng lượng: 0.221g
Kích thước: 78 mm X 150 mm X 32 mm
Máy đo độ ẩm gỗ LaserLiner 082.333A là thiết bị đo độ ẩm gỗ và vật liệu xây dụng hiện đại, không làm hư hay làm mất đi nhiệt độ của vật liệu. Máy được sử dụng phổ biến tại các nhà xưởng, các công trình,…

Súng hơi vặn ốc TOPTUL KAAJ1240 (3/8", 542 Nm)
Đồng hồ vạn năng KYORITSU 1021R
Điện cực đo PH Ag/AgCl Chauvin Arnoux BR41 (BR41-BA4)
Thiết bị đo điện trở cách điện Hioki IR4016-20
Máy đo nồng độ cồn Sentech iblow 10
Panme đo ngoài điện tử đầu nhỏ Mitutoyo 331-263-30 (50-75mm/ 0.001mm)
Đồng hồ vạn năng Uni-T UT136C+ (1000V; 10A)
Compa đồng hồ đo ngoài Teclock GM-1
Đế gá đồng hồ so Mitutoyo 519-109-10
Thiết bị đo cường độ ánh sáng TENMARS YF-170 (20000Lux)
Đồng hồ so chân gập MITUTOYO 513-405-10T
Đồng hồ vạn năng GW INSTEK GDM-357
Bộ máy đo độ cứng tổng, Sắt, Clo dư & Clo tổng, pH thang thấp HANNA HI97745C (CAL Check)
Dung dịch chuẩn PH 4.01 HANNA Hi7004L/1L
Máy đo độ ẩm gỗ, bê tông, vôi vữa Lutron MS-7003
Ampe kìm Chauvin Arnoux D38N (9000A)
Máy đo khí cố định Senko SI-100C CO
Ampe kìm AC DC Fluke 365
Panme đo ngoài đầu đĩa MITUTOYO 123-101 (0~25mm/0.01mm)
Bộ căn mẫu 47 chi tiết INSIZE 4100-247 (1.005~100MM)
Bộ cờ lê lực Ktc TB206WG1
Đế đo sâu dùng cho thước cặp MITUTOYO 050085-10
Đồng hồ đo độ cứng Teclock GS-752G(Type DO)
Thước đo cao cơ khí Insize 1250-300
Thước cặp cơ khí Mitutoyo 534-105 ( 0-300mm )
Cần chỉnh lực Proskit HW-T41-525 (1/4”)
Máy đo pH ORP Adwa AD1040
Thước đo cao điện tử Mitutoyo 570-304 600mm
Cuộn dây hơi tự rút Sankyo SHR-35Z(15m)
Thiết bị đo độ ẩm gỗ và vật liệu xây dựng PCE PMI 2 
